CÁC MẪU HÓA ĐƠN, BẢNG BIỂU
ĐÍNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC Ngày 28 tháng 9
năm 2010 của Bộ Tài chính)
3.1. Mẫu Hóa đơn Giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: 01AA/11P
Liên
1: Lưu Số: 0000001
Ngày………tháng………năm
20.....
Đơn vị bán
hàng:.............................................................................................................................................
Mã số thuế:......................................................................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................................................................
|
||||||||||
Điện thoại:........................................................Số
tài khoản.........................................................................
|
||||||||||
Họ tên người mua
hàng...................................................................................................................................
Tên đơn vị........................................................................................................................................................
Mã số thuế:......................................................................................................................................................
|
||||||||||
Địa chỉ...............................................................................................................................................................
Số tài khoản......................................................................................................................................................
|
||||||||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
Cộng tiền hàng: ..............................
|
||||||||||
Thuế suất
GTGT:........... %, Tiền thuế GTGT:
……………………
|
||||||||||
Tổng cộng tiền
thanh toán ………………………………………………………….………………..
Số tiền viết bằng
chữ:...............................................................................................................................
|
||||||||||
|
|
|
||||||||
|
Người mua hàng
|
|
Người bán hàng
|
|||||||
|
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
|||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
||||||
(Cần kiểm tra, đối
chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
|
||||||||||
(In tại Công ty
in......., Mã số thuế............)
Ghi chú:
- Liên 1:
Lưu
- Liên 2: Giao
người mua
- Liên 3:.....
3.2.
Mẫu Hóa đơn bán hàng do Cục Thuế phát hành
(In tại Công ty in......., Mã số
thuế............)
TÊN
CỤC THUẾ................ Mẫu số: 02GTTT3/001
HÓA ĐƠN BÁN
HÀNG
Ký hiệu: 03AA/11P
Liên 1: Lưu Số:
0000001
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơn
vị bán
hàng:.............................................................................................................................................
Mã
số thuế:......................................................................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................................................................
|
||||||||
Điện thoại:.......................................................Số
tài khoản............................................................................
|
||||||||
Họ tên người
mua
hàng...................................................................................................................................
Tên đơn vị........................................................................................................................................................
Mã số thuế:......................................................................................................................................................
Địa
chỉ...............................................................................................................................................................
Số tài khoản......................................................................................................................................................
|
||||||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch
vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
Cộng tiền bán
hàng hóa, dịch vụ: …...........................
Số tiền viết bằng
chữ:..........................................................................................................................
|
||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá
đơn)
|
Ghi chú:
- Liên 1:
Lưu
- Liên 2: Giao
người mua
- Liên 3:
...
3.4. Mẫu
Đơn đề nghị cấp hóa đơn lẻ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
|
|||
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
|
|||
………, ngày……… tháng……… năm 20……
|
|||
|
|
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP HÓA ĐƠN LẺ
|
|||
|
|
|
|
|
Kính gửi: ……………………………………………………………………
|
||
I. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lẻ hóa đơn:
1/ Tên tổ chức, cá nhân:
|
|||
2/ Địa chỉ:
Số nhà: …………………………………..…….Ngõ (ngách, xóm) ………………………
Đường phố (thôn):
...............………………........................................................................
Phường
(xã)…………………………….……........................................................…….....
Quận (huyện): ………………………………Tỉnh (thành phố):
………………………….
|
|||
3/ Số Quyết
định thành lập tổ chức(nếu có):
|
|||
Cấp
ngày:........................................................... Cơ quan cấp.............................................
|
|||
4/ Mã số thuế (nếu có):......................................................................................................
5/ Tên người nhận hóa đơn (Trường
hợp là cá nhân thì tên người nhận hóa đơn là cá nhân đề nghị cấp hóa đơn):..........................................................................................
6/ Số CMND người đi nhận hóa
đơn:..............................................................................
|
|||
Ngày cấp: ............................................. Nơi cấp:................................................................
|
|||
II. Doanh thu phát sinh từ hoạt động bán hàng hoá, cung
ứng dịch vụ:
-
Tên hàng hoá, dịch
vụ:.............................................................................................
-
Tên người mua
hàng hoá, dịch vụ:...........................................................................
-
Địa chỉ người mua
hàng hoá, dịch vụ:......................................................................
-
Mã số thuế người
mua hàng hoá, dịch vụ:................................................................
-
Số, ngày hợp đồng
mua bán hàng hoá, dịch vụ(nếu có):..........................................
-
Doanh thu phát
sinh:.................................................................................................
Là tổ chức (cá nhân) không có đăng ký kinh doanh, không kinh doanh thường
xuyên, chúng tôi đã nghiên cứu kỹ các Luật thuế, Nghị định 51/2010/NĐ-CP của
Chính phủ và Thông tư số 153/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 51/2010/NĐ-CP.
Chúng tôi xin cam
kết:
- Các kê khai trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu khai sai hoặc không đầy
đủ thì cơ quan thuế có quyền từ chối cấp hoá đơn.
- Quản lý hoá đơn do cơ quan Thuế phát hành đúng quy định của Nhà nước. Nếu
vi phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
|||
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
3.5. Mẫu Thông báo phát hành hóa đơn (Phụ
lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu: TB01/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày
28/9/2010 của Bộ Tài chính)
|
THÔNG BÁO PHÁT HÀNH HOÁ ĐƠN
(Dành cho tổ chức, cá nhân kinh doanh đặt in, tự in)
1. Tên đơn vị phát hành hoá đơn:..................................................................................................
2. Mã số thuế:...................................................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................................................
4. Điện thoại:....................................................................................................................................
5. Các loại hoá đơn phát hành:
STT
|
Tên loại
hoá đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu
|
Số lượng
|
Từ số
|
Đến số
|
Ngày bắt đầu sử dụng
|
Doanh nghiệp in
|
Hợp đồng đặt in
|
||
Tên
|
MST
|
Số
|
Ngày
|
||||||||
|
Hóa đơn GTGT
|
|
AA/11T
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thông tin đơn vị chủ quản (trường hợp tổ chức, cá nhân
dùng hóa đơn của đơn vị chủ quản đặt in, tự in):
- Tên đơn vị:.....................................................................................................................................
- Mã số thuế:....................................................................................................................................
7. Tên cơ quan thuế tiếp nhận thông báo:....................................................................................
Ghi chú: Tổ chức, cá
nhân tự in hoá đơn không ghi cột Doanh nghiệp in và Hợp đồng đặt in
|
.........,
ngày.........tháng.........năm.........
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu
và ghi rõ họ tên)
|
3.6. Mẫu Thông báo phát hành hóa đơn (Phụ
lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu: TB02/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày
28/9/2010 của Bộ Tài chính)
|
THÔNG BÁO PHÁT HÀNH HOÁ ĐƠN
(Dành cho Cục Thuế)
1. Cục Thuế:…………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ trụ sở:……………………………………………………………………………...
3. Số điện thoại:……………………………………………………………………………....
4. Các loại hoá đơn được phát hành:
STT
|
Tên loại
hoá đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu
|
Số lượng
|
Từ số
|
Đến số
|
Ngày bắt đầu sử dụng
|
Doanh nghiệp in
|
Hợp đồng đặt in
|
||
Tên
|
MST
|
Số
|
Ngày
|
||||||||
|
|
|
01AA/11P
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……... , ngày………tháng………năm………
CỤC TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
3.11. Mẫu Thông báo
kết quả hủy hóa đơn (Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
------------------------------
|
Mẫu: TB03/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư số
153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
|
THÔNG BÁO KẾT QUẢ HỦY HÓA ĐƠN
|
|||||||||||
|
|||||||||||
Kính
gửi:…………………………………………………………………...
|
|
||||||||||
|
|||||||||||
Tên tổ chức, cá nhân:.......................................................................................................
Mã số thuế:………………………………………………………………………………
|
|||||||||||
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..
Phương pháp hủy hóa đơn:…………………………………………………………….
|
|||||||||||
Hồi
giờ………ngày………tháng………năm………, (tổ chức, cá nhân)
thông báo hủy hóa đơn như sau:
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
STT
|
Tên
loại hóa đơn
|
Mẫu
số
|
Ký
hiệu hóa đơn
|
Từ
số
|
Đến
số
|
Số
lượng
|
|
||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
Ngày………
tháng………năm………
|
Người
lập biểu
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
|
|
( Ký,
ghi rõ họ tên)
|
|
(Ký, ghi rõ họ,
tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
5.1. Mẫu tham khảo Hóa đơn Giá
trị gia tăng (Phụ lục 5 ban hành kèm theo
Thông tư số 153/2010/TT-BTC)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: AA/11P
Liên 1:
Lưu Số:
0000001
Ngày........tháng.......năm
20....
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH
A
Mã số thuế:
Địa chỉ: 45 phố X, quận Y,
thành phố Hà Nội
|
|||||||||
Điện thoại:.................................................Số
tài khoản..................................................................................
|
|||||||||
Họ tên người mua
hàng................................................................ ...... ....... ...................................................
Tên đơn vị........................................................................................................................................................
Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ.................................................................
... ....................................................................
|
|||||||||
Hình thức
thanh toán:.......................................Số tài khoản………………………………………………..
|
|||||||||
STT
|
Tên hàng hóa,
dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
Cộng tiền hàng:
…………....
|
|||||||||
Thuế suất
GTGT: ....…… % , Tiền thuế GTGT:
…………
|
|||||||||
Tổng cộng tiền
thanh toán
................
Số tiền viết bằng
chữ:......................................................................................................................
|
|||||||||
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu ghi rõ
họ, tên)
|
|||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá
đơn)
|
|||||||||
(In tại Công ty
..............................................................................,
Mã số thuế ………….......)
Ghi chú:
- Liên 1:
Lưu
- Liên 2: Giao
người mua
- Liên 3:.....
5.4. Mẫu
tham khảo Hóa đơn xuất khẩu (Phụ lục
5 ban hành kèm Thông tư số
153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
HÓA
ĐƠN XUẤT KHẨU
Mẫu số:
06HDXK2/001
Ký hiệu: AA/11P
Liên
1: Lưu
Số: 0000001
Ngày........tháng.......năm 20....
Tên đơn vị xuất khẩu:.Công ty
A.......................................................................................
Địa chỉ:.số 7 phố
................................................ Số tài khoản..........................................
|
|||||
Điện thoại:.................................. Mã số thuế
.................................................................
|
|||||
Tên
đơn vị nhập khẩu.........................................................................................................
Địa
chỉ................................................................ Số tài
khoản...........................................
Điện
thoại:..........................................................................................................................
Số
hợp đồng: :..................................
Ngày hợp đồng:……/…./……
Hình
thức thanh toán:.........................................................................................................
Địa điểm giao hàng: ……………………………………………………………………...
Địa điểm nhận hàng: ……………………………………………………………………..
Số vận đơn: ………………………………………………………………………………
Số container:……………………………..Tên đơn vị vận chuyển: ……………………..
|
|||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ:........................................................................................
Số tiền viết bằng chữ:..........................................................................................................
|
|||||
Người
bán hàng
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
(In tại Công ty in………, Mã số thuế
………)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
-
Liên 2: Giao người mua
5.6. Mẫu tham khảo Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại
lý (Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số
153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
Tên tổ chức, cá
nhân:........................................................................................
|
Mẫu số: 04HGDL
|
|||||||||||||
Địa
chỉ……………………………………………………………………………………………………
|
Ký hiệu:
|
|||||||||||||
Mã
số thuế:………………………………………………………………...
|
Số:
|
|||||||||||||
PHIẾU
XUẤT KHO HÀNG GỬI BÁN ĐẠI LÝ
|
||||||||||||||
Liên 1: Lưu
|
||||||||||||||
Ngày………tháng……….
năm………
|
|
|||||||||||||
Căn
cứ hợp đồng kinh tế số: ……………
|
Ngày………..tháng…………. năm…………
|
|||||||||||||
của
……………….…………với (tổ chức, cá nhân)………………………….………MST:……….……
|
||||||||||||||
Họ
tên người vận chuyển: ……………………………
|
Hợp đồng số:…………………..
|
|||||||||||||
Phương
tiện vận chuyển: ……………………………………………………………………….…………
|
||||||||||||||
Xuất
tại kho: ……………………………………………………………………………………….……..
|
||||||||||||||
Nhập
tại kho: ……………………………………………………………………………………….……..
|
||||||||||||||
STT
|
Tên
nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
|
Mã
số
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Tổng
cộng:
|
|
||||||||||||
Người
nhận hàng
|
Người
lập
|
Thủ
kho xuất
|
Người
vận chuyển
|
Thủ
kho nhập
|
||||||||||
(ký,
ghi rõ họ tên)
|
(ký,
ghi rõ họ tên)
|
(ký,
ghi rõ họ tên)
|
(ký,
ghi rõ họ tên)
|
(ký,
ghi rõ họ tên)
|
||||||||||
|
|
(Cần
kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
|
||||||||||||
|
Ghi
chú: Liên
1: Lưu
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Liên 2: Giao cho đại lý bán
hàng
|
|
|
|
|
|||||||||
|
Liên 3: Nội bộ
|
|
|
|
||||||||||
No comments:
Post a Comment