Phụ lục đính kèm 158/2013/TT-BTC Thông tư hướng dẫn một số nội dung về giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước. Ngày ban hành 13/11/2013
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013
của Bộ Tài chính)
TT
|
Tên
dự án
|
Quyết
định phê duyệt
|
Tổng
giá trị vốn đầu tư
|
Thời
gian đầu tư theo kế hoạch
|
Nguồn
vốn huy động
|
Thực
hiện đến ngày 30/6/20.. hoặc 31/12/20.. (Triệu đồng)
|
Giải
ngân đến ngày 30/6/20.. hoặc 31/12/20.. (Triệu đồng)
|
Giá
trị tài sản đã hình thành và đưa vào sử dụng (Triệu đồng)
|
||||||||||
Tổng
|
Vốn
tự có
|
%
|
Vốn
huy động
|
%
|
Bên
cho vay
|
Thời
hạn vay
|
Lãi
suất (%)
|
Kỳ
trước chuyển sang
|
Thực
hiện trong kỳ
|
Thực
hiện đến hết ngày..
|
Kỳ
trước chuyển sang
|
Thực
hiện trong kỳ
|
Thực
hiện đến hết ngày..
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
A
|
Các dự án nhóm A
|
|||||||||||||||||
1
|
||||||||||||||||||
2
|
||||||||||||||||||
B
|
Các dự án nhóm B
|
|||||||||||||||||
1
|
||||||||||||||||||
2
|
||||||||||||||||||
C
|
Các dự án khác
|
GHI CHÚ: Số liệu từ cột (2) đến cột (12) theo Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
của cấp có thẩm quyền
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài
chính)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị đầu tư (01/01/20..)
|
Phát sinh
|
Giá trị đầu tư 30/6/20.. hoặc 31/12/20..
|
Tỷ lệ vốn góp (%)
|
Cổ tức hoặc lợi nhuận được chia của năm báo cáo
|
Tỷ lệ LN được chia trên vốn đầu tư (%)
|
|
Tăng
|
Giảm
|
|||||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(8)/(6)
|
A
|
Đầu tư vào ngành nghề kinh
doanh chính
|
|||||||
I
|
Đầu
tư vào công ty con
|
|||||||
II
|
Đầu
tư vào Công ty liên kết
|
|||||||
III
|
Đầu
tư tài chính khác
|
|||||||
B
|
Đầu tư vào ngành nghề khác
|
|||||||
I
|
Đầu
tư vào công ty con
|
|||||||
II
|
Đầu
tư vào Công ty liên kết
|
|||||||
III
|
Đầu
tư tài chính khác
|
|||||||
GHI CHÚ: Thông tin lấy từ báo cáo tài
chính của công ty mẹ. Chỉ tiêu
(8): Cổ tức hoặc lợi nhuận được chia của năm báo cáo căn cứ vào Nghị quyết Đại
hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng thành viên của doanh nghiệp có vốn góp.
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
Nội dung
|
Cùng kỳ năm X-2
|
Cùng kỳ năm X-1
|
Thực hiện năm X
|
Biến động so với (tỷ lệ %)
|
|||
Kế hoạch năm
|
Thực hiện kỳ
|
Cùng kỳ năm X-2
|
Cùng kỳ năm X-1
|
Kế hoạch năm
|
|||
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]=[4]/[1]
|
[6]=[4]/[2]
|
[7]=[4]/[3]
|
|
A.Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh
|
|||||||
1.Sản lượng sản xuất SP chủ
yếu
|
|||||||
2. Sản
lượng tiêu thụ SP chủ yếu
|
|||||||
3. Tồn
kho cuối kỳ
|
|||||||
B.Chỉ
tiêu tài chính
|
|||||||
1. Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
|||||||
2. Các
khoản giảm trừ doanh thu
|
|||||||
3. DT
thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
|||||||
4. Giá
vốn hàng bán
|
|||||||
5. LN
gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
|||||||
6. Doanh
thu hoạt động tài chính
|
|||||||
7. Chi
phí tài chính
|
|||||||
8. Chi
phí bán hàng
|
|||||||
9. Chi
phí quản lý doanh nghiệp
|
|||||||
10. Lợi
nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
|
|||||||
11. Thu
nhập khác
|
|||||||
12. Chi
phí khác
|
|||||||
13. Lợi nhuận khác
|
|||||||
14. Tổng
lợi nhuận kế toán trước thuế
|
|||||||
15. Chi phí thuế TNDN hiện
hành
|
|||||||
16. Chi
phí thuế TNDN hoãn lại
|
|||||||
17. Lợi
nhuận sau thuế thu nhập DN
|
GHI CHÚ: Cột (1), (2) : Theo Báo cáo tài chính các năm trước liền
kề năm Báo cáo.
Thông tin về chỉ tiêu tài chính lấy từ báo cáo tài chính
công ty mẹ.
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013
của Bộ Tài chính)
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ so với KH
|
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước
|
1. Khối lượng, sản lượng sản
phẩm dịch vụ công ích thực hiện trong năm?
|
…(
tấn, kg)
|
…(
tấn, kg)
|
…. %
|
…..%
|
2. Khối lượng, sản lượng sản
phẩm, dịch vụ công ích bị lỗi, không đạt yêu cầu?
|
…(
tấn, kg)
|
…(
tấn, kg)
|
…. %
|
…..%
|
3. Số lượng ý kiến phản hồi về
chất lượng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp không đạt yêu cầu?
|
…. %
|
…..%
|
||
4. Chi phí phát sinh liên quan
đến các sản phẩm, dịch vụ công ích thực hiện trong năm
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
…. %
|
…..%
|
5. Doanh thu thực hiện các sản
phẩm, dịch vụ công ích trong năm
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
…. %
|
…..%
|
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013
của Bộ Tài chính)
Có
|
Không
|
|
1. Trong năm vừa qua, doanh nghiệp có tuân thủ (không bị xử phạt hành chính) và thực
hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế và các khoản thu nộp ngân sách hay không?
|
||
2. Doanh nghiệp có tuân thủ đầy đủ (có quy trình, nhân viên được đào tạo và
phổ biến về quy trình, không bị xử phạt hành chính và/hoặc trên hành chính,
...) các quy định về an toàn vệ sinh môi trường và xử lý chất thải không?
|
||
3. Doanh nghiệp có thực hiện đầy đủ chế độ chính
sách (chế độ tiền lương, BHXH, BHYT,
v.v…) cho người lao động hay không?
|
||
4. Doanh nghiệp có bị lập biên bản vi phạm hành
chính nào khác liên quan đến việc chấp hành chế độ, chính sách, pháp luật
không?
|
||
Ghi chú: Doanh nghiệp trình bày
cụ thể và giải thích các điểm đánh dấu “Không”
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013
của Bộ Tài chính)
Chỉ
tiêu
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Hệ số bảo toàn vốn
|
A. Vốn chủ sở hữu, trong đó:
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
|
1. Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
|
|||
2. Quỹ đầu tư phát
triển
|
|||
3. Nguồn vốn đầu
tư xây dựng cơ bản
|
|||
B. Tổng tài sản
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
|
C. Lợi nhuận sau thuế
|
X
|
……..tr.đ
|
|
D. Hiệu quả sử dụng vốn
|
|||
1. Tỷ suất LN sau
thuế/Vốn CSH (ROA)
|
X
|
X
|
|
2. Tỷ suất LN sau
thuế/Tổng tài sản (ROE)
|
X
|
X
|
Ghi chú: Thông tin lấy từ báo cáo tài chính của Công
ty mẹ
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
Biểu 07 - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài
chính)
Chỉ
tiêu
|
Dư đầu năm
|
Tăng trong năm
|
Giảm trong năm
|
Dư cuối năm
|
1. Quỹ Đầu tư phát
triển
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
2. Quỹ Khen thưởng
phúc lợi
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
3. Quỹ thưởng
VCQLDN
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
4. Quỹ Hỗ trợ sắp
xếp DN
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
5. Quỹ đặc thù khác
(nếu có)
|
Thuyết minh tăng giảm
quỹ trong năm (riêng các quỹ đặc thù được trích theo quy định của pháp luật
phải giải trình cơ sở pháp lý, nguồn trích, cơ chế sử dụng).
Ghi chú: Thông tin
lấy từ báo cáo tài chính của Công ty mẹ
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013
của Bộ Tài chính)
[Năm [Kỳ] Báo cáo]:
Chỉ
tiêu
|
Năm trước năm báo cáo
|
Năm báo cáo
|
Tỷ lệ % Năm BC/Năm trước
|
1. Tổng tài sản
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
|
2. Vốn chủ sở hữu
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
|
3. Nợ phải thu
Trong đó: Nợ khó đòi
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
|
4. Nợ phải trả
Trong đó: Nợ quá hạn
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
|
5. Lợi nhuận phát
sinh
|
……..tr.đ
|
……..tr.đ
|
Ghi chú: Thông tin được lấy từ Báo cáo tài chính hợp nhất hoặc Báo cáo
tài chính tổng hợp của Tập đoàn, Tổng công ty
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
Biểu 08B - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013
của Bộ Tài chính)
[Năm [Kỳ] Báo cáo]:
TT
|
Tên doanh nghiệp thành viên
|
Lãi phát sinh trong năm (triệu đồng)
|
Lỗ (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
Lỗ Phát sinh
|
Lỗ lũy kế
|
||||
Đánh giá của tập đoàn
kinh tế, tổng công ty về kết quả kinh doanh của từng doanh nghiệp. Đối với các
doanh nghiệp có kết quả kinh doanh lỗ đề nghị nêu rõ nguyên nhân lỗ và các giải
pháp xử lý.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: Biểu này áp dụng cho DN là Tập
đoàn kinh tế nhà nước, tổng công ty được chuyển đổi từ tổng công ty nhà nước
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
Biểu
09 - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài
chính)
[Tên Doanh nghiệp]:
[Năm [Kỳ] Báo cáo]:
I.
Phần số liệu:
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐV
tính
|
Thực hiện
năm trước
|
Kỳ báo cáo
|
So sánh ( % )
|
||
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Với năm trước
|
Với kế hoạch
|
||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4
|
8=6/5
|
1
|
Sản lượng sản phẩm chủ yếu
|
||||||
1.1) Sản lượng
sản xuất
|
|||||||
1.2) Sản lượng
tiêu thụ
|
|||||||
1.3) Sản lượng
tồn kho
|
|||||||
2
|
Giá trị SL sản phẩm
|
Tr đ
|
|||||
2.1) Sản xuất
|
Tr đ
|
||||||
2.2) Tiêu thụ
|
Tr đ
|
||||||
2.3) Tồn kho
|
Tr đ
|
||||||
3
|
Doanh thu KD và DT khác
|
Tr đ
|
|||||
3.1) Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
Tr
đ
|
||||||
3.2) Doanh thu
hoạt động tài chính
|
Tr
đ
|
||||||
3.3) Doanh thu
khác
|
Tr đ
|
||||||
4
|
Chi phí hoạt động KD
|
Tr
đ
|
|||||
Trong đó:
|
|||||||
4.1) Chi phí
về lương
|
|||||||
4.2) Chi phí
khấu hao TSCĐ
|
|||||||
4.3) Lãi vay
|
|||||||
4.4) Chi phí
quản lý DN
|
|||||||
4.5) Chi phí
hoạt động khác
|
|||||||
5
|
Lợi
nhuận, tỷ suất lợi nhuận thực hiện
|
||||||
5.1) Lãi (+),
Lỗ (-)
|
Tr đ
|
||||||
5.2) Vốn chủ
sở hữu
|
Tr đ
|
||||||
5.3) T/suất LN
trên vốn CSH
|
%
|
||||||
6
|
Hiệu quả sử dụng vốn và TS
|
||||||
6.1) Tỷ lệ huy
động công suất tài sản trong kỳ
|
%
|
||||||
6.2) Tài sản,
vật tư ứ đọng kém mất phẩm chất cuối kỳ
|
Tr. đ
|
||||||
6.3) Giá trị
ĐT XDCB trong kỳ
|
Tr. đ
|
||||||
6.4) Giá trị
tài sản tăng thêm trong kỳ
|
Tr. đ
|
||||||
7
|
Nợ và khả năng thanh toán:
7.1) Nợ phải trả
|
||||||
a) Tổng số nợ
vay trong kỳ
|
Tr. đ
|
||||||
b) Tổng số nợ
đã trả trong kỳ
|
Tr. đ
|
||||||
c) Tổng số nợ
phải trả cuối kỳ
|
Tr. đ
|
||||||
7.2) Khả năng thanh toán
|
|||||||
a) Hệ số khả
năng thanh toán hiện thời
|
lần
|
||||||
b) Hệ số khả
năng thanh toán nhanh
|
lần
|
II.
Đánh giá công tác quản lý, điều hành của Hội đồng thành viên và Ban Điều hành
doanh nghiệp trong kỳ báo cáo
…………………………………………………………………………………………………
III.
Nêu những giải pháp khắc phục trong kỳ tới
…………………………………………………………………………………………………
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
Ngày .... tháng... năm
20...
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013
của Bộ Tài chính)
[Tên CSH]:
[Năm [Kỳ] Báo cáo:
1. CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ CỦA CHỦ SỞ
HỮU
1.1 – Chi tiết đánh giá tình
hình Công ty mẹ
a. Hiệu quả hoạt động sản xuất
kinh doanh
[nhận xét về tình hình thực hiện so với kế hoạch, biến động của kết quả
SXKD qua các kỳ, tình hình quản lý chi chí SXKD và chi phí quản lý, ....]
…………………………………………………………………………………………………
b. Tình
hình tài chính của Doanh nghiệp
[nhận xét về khả năng sinh lời, khả năng thanh khoản, các
chỉ tiêu cân đối nợ và chỉ tiêu hoạt động, sự phù hợp của cơ cấu tài sản, nguồn
vốn, …]
…………………………………………………………………………………………………
c. Tình
hình quản lý, sử dụng vốn và tài sản
[nhận
xét về tình hình đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh và đầu tư
dài hạn khác, tình hình đầu tư tài sản, tình hình huy động vốn và sử dụng vốn
huy động, tình hình quản lý tài sản, công nợ phải thu, công nợ phải trả …]
…………………………………………………………………………………………………
d. Tình
hình chấp hành chế độ chính sách
[tình hình tuân thủ và chấp hành các quy định về chính
sách thuế, về chính sách tiền lương và các chính sách khác; tình hình thực hiện
nghia vụ với ngân sách nhà nước....]
…………………………………………………………………………………………………
đ. Tình
hình thực hiện nghĩa vụ công ích
[tình hình cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích, doanh thu và chi phí phát sinh liên quan đến cung cấp sản phẩm
dịch vụ công ích (nếu có)....]
…………………………………………………………………………………………………
e. Tình hình thực hiện các kiến nghị trước đó của [Chủ sở
hữu/Kiểm toán/ Thanh tra/ cơ quan quản lý TCDN]
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2. KẾT
LUẬN CỦA CHỦ SỞ HỮU
…………………………………………………………………………………………………
Phân loại doanh nghiệp – An toàn về tài chính – Mất an toàn về tài chính
Người lập biểu
(Ký, họ
tên)
|
..., ngày ... tháng ... năm ...
Đại diện chủ sở hữu
(Ký, họ
tên, đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài
chính)
[Tên CSH]:
[Năm [Kỳ] Báo cáo:
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Doanh thu (triệu đồng)
|
Lợi nhuận
Thực hiện (triệu đồng)
|
Nộp ngân sách
(triệu đồng)
|
Phân loại doanh nghiệp
|
Ghi chú
|
|
An toàn về TC
|
Mất an toàn về TC
|
||||||
A
|
Tập đoàn
|
||||||
…………………
|
|||||||
B
|
Tổng công ty
|
||||||
…………………….
|
|||||||
C
|
Công ty TNHH 1TV độc lập
|
Kiến nghị của Chủ
sở hữu:
Người lập biểu
(Ký, họ
tên)
|
..., ngày ... tháng ... năm ...
Đại diện chủ sở hữu
(Ký, họ
tên, đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài
chính)
[Tên doanh
nghiệp có vốn góp]:
[Năm [Kỳ] Báo cáo: 6 tháng, năm
1. Thông tin
chung về doanh nghiệp có vốn góp:
- Các thông tin cơ bản:
…………………………………………………………………………………………………
- Vốn điều lệ
…………………………………………………………………………………………………
- Vốn thực góp đến thời điểm báo cáo (về giá trị, tỷ lệ
nắm giữ)
…………………………………………………………………………………………………
- Cơ cấu quản trị của doanh nghiệp
+ Thành phần Hội đồng quản trị
…………………………………………………………………………………………………
+ Ban kiểm soát
…………………………………………………………………………………………………
+ Ban Điều hành
…………………………………………………………………………………………………
+ Người đại diện theo pháp luật
…………………………………………………………………………………………………
- Ngành nghề kinh doanh:
…………………………………………………………………………………………………
2. Thông tin về
người đại diện
(số lượng người đại diện, danh sách người đại diện)
…………………………………………………………………………………………………
3. Tình hình sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Đánh giá của doanh nghiệp
…………………………………………………………………………………………………
4. Tình hình đầu
tư và huy động vốn để đầu tư vào các dự án đầu tư hình thành tài sản cố định và
xây dựng cơ bản
Đánh giá tiến độ thực hiện dự
án/ kế hoạch
…………………………………………………………………………………………………
Các vấn đề phát sinh
…………………………………………………………………………………………………
- Điều chỉnh mục tiêu
…………………………………………………………………………………………………
- Hiệu quả mang lại
…………………………………………………………………………………………………
5. Hiệu quả sử
dụng vốn
…………………………………………………………………………………………………
6. Cổ tức được
chia
- Tỷ lệ cổ tức được chia: giá
trị
…………………………………………………………………………………………………
- Số cổ tức thực nhận trong năm
báo cáo
…………………………………………………………………………………………………
7. Vướng mắc khó
khăn của doanh nghiệp
…………………………………………………………………………………………………
..., ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện ký
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài
chính)
Kỳ Báo cáo: Năm
-
Thông tin chung về doanh nghiệp
+ Vốn
Điều lệ:
+ Vốn
thực góp đến thời điểm báo cáo:
Trong
đó, vốn góp của công ty mẹ………… tỷ lệ nắm giữ………………………..
+
Người đại diện/Người quản lý….
- Kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp có vốn góp
………………………………………………………………………………………………
- Cổ tức được chia của năm báo
cáo (Theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông: số tiền, tỷ lệ cổ tức được chia)
………………………………………………………………………………………………
- Cổ tức thực nhận trong năm
báo cáo
………………………………………………………………………………………………
..., ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện/ Người quản lý ký
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài
chính)
[Tên CSH]:
[Năm [Kỳ] Báo cáo: 6 tháng, năm
- Đánh giá tình hình tài chính
tại doanh nghiệp có vốn góp
…………………………………………………………………………………………………
- Đánh giá về quản lý, hiệu quả sử dụng vốn tại doanh
nghiệp có vốn góp
…………………………………………………………………………………………………
- Kết luận của Chủ sở hữu: Có tiếp tục đầu tư hay thoái
vốn
…………………………………………………………………………………………………
..., ngày ... tháng ... năm ...
Đại diện chủ sở hữu
(Ký, họ
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Chủ sở hữu lập Báo cáo Kết quả giám sát cho từng doanh nghiệp có vốn góp
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài
chính)
[Tên DN]
[Loại hình DN]
Chỉ tiêu 1(tr.đồng)
Doanh thu và thu nhập khác
|
Chỉ tiêu 2
|
Chỉ tiêu 3
|
Chỉ tiêu 4 Xếp loại
|
Chỉ tiêu 5 Xếp loại
|
Xếp loại DN
|
||||||||||||
KH
|
TH
|
Xếp loại
|
Lợi nhuận (triệu đồng)
|
Vốn CSH bình quân (triệu đồng)
|
Tỷ suất LN/vốn (%)
|
Xếp loại
|
Khả năng thanh toán nợ đến hạn
|
Nợ quá hạn (tr.đồng)
|
Xếp loại
|
||||||||
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
TSNH
(tr.đồng)
|
Nợ NH
(tr.đồng)
|
TSNH/NNH (lần)
|
|||||||||
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài
chính)
TT
|
Tên
doanh nghiệp
|
Tỷ suất
Lợi nhuận/Vốn CSH
|
Kết quả
xếp loại Doanh nghiệp
|
Tình
hình chấp hành tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động của VCQL
|
Xếp
loại hoạt động VCQL Doanh nghiệp
|
||
Kế
hoạch
|
Thực
hiện
|
% Thực
hiện/Kế hoạch
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú: Tình
hình chấp hành tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động của Viên chức quản lý được
phân loại theo các mức độ: Thực hiện tốt, Không thực hiện tốt và theo hướng dẫn
của Bộ Nội vụ.
Hội đồng thành viên
|
Người lập biểu
|
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
|
(Ký, đóng dấu)
|
(Ký)
|
(Ký, đóng dấu)
|
[1] Áp dụng đối với Tập đoàn kinh tế nhà
nước, tổng công ty được chuyển đổi từ tổng công ty nhà nước .
No comments:
Post a Comment