Thursday, December 12, 2013

Phụ lục đính kèm 158/2013/TT-BTC Thông tư hướng dẫn một số nội dung về giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước. Ngày ban hành 13/11/2013


(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
TT
Tên dự án
Quyết định phê duyệt
Tổng giá trị vốn đầu tư
Thời gian đầu tư theo kế hoạch
Nguồn vốn huy động
Thực hiện đến ngày 30/6/20.. hoặc 31/12/20.. (Triệu đồng)
Giải ngân đến ngày 30/6/20.. hoặc 31/12/20.. (Triệu đồng)
Giá trị tài sản đã hình thành và đưa vào sử dụng (Triệu đồng)
Tổng
Vốn tự có
%
Vốn huy động
%
Bên cho vay
Thời hạn vay
Lãi suất (%)
Kỳ trước chuyển sang
Thực hiện trong kỳ
Thực hiện đến hết ngày..
Kỳ trước chuyển sang
Thực hiện trong kỳ
Thực hiện đến hết ngày..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19



















A
Các dự án nhóm A











1


















2





































B
Các dự án nhóm B











1


















2


















C
Các dự án khác












GHI CHÚ: Số liệu từ cột (2) đến cột (12) theo Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của cấp có thẩm quyền
Hội đồng thành viên
Người lập biểu
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)

Biểu 02 - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
TT
Chỉ tiêu
Giá trị đầu tư (01/01/20..)
Phát sinh
Giá trị đầu tư 30/6/20.. hoặc 31/12/20..
Tỷ lệ vốn góp (%)
Cổ tức hoặc lợi nhuận được chia của năm báo cáo
Tỷ lệ LN được chia trên vốn đầu tư (%)
Tăng
Giảm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(8)/(6)
A
Đầu tư vào ngành nghề kinh doanh chính







I
Đầu tư vào công ty con
















II
Đầu tư vào Công ty liên kết
















III
Đầu tư tài chính khác
















B
Đầu tư vào ngành nghề khác







I
Đầu tư vào công ty con
















II
Đầu tư vào Công ty liên kết
















III
Đầu tư tài chính khác

















GHI CHÚ: Thông tin lấy từ báo cáo tài chính của công ty mẹ. Chỉ tiêu (8): Cổ tức hoặc lợi nhuận được chia của năm báo cáo căn cứ vào Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng thành viên của doanh nghiệp có vốn góp.

Hội đồng thành viên
Người lập biểu
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)


(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
Nội dung
Cùng kỳ năm X-2
Cùng kỳ năm X-1
Thực hiện năm X
Biến động so với (tỷ lệ %)
Kế hoạch năm
Thực hiện kỳ
Cùng kỳ năm X-2
Cùng kỳ năm X-1
Kế hoạch năm
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]=[4]/[1]
[6]=[4]/[2]
[7]=[4]/[3]
A.Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh







1.Sản lượng sản xuất SP chủ yếu







2. Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu







3. Tồn kho cuối kỳ







B.Chỉ tiêu tài chính







1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ







2. Các khoản giảm trừ doanh thu







3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ







4. Giá vốn hàng bán







5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ







6. Doanh thu hoạt động tài chính







7. Chi phí tài chính







8. Chi phí bán hàng







9. Chi phí quản lý doanh nghiệp







10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh







11. Thu nhập khác







12. Chi phí khác







13. Lợi nhuận khác







14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế







15. Chi phí thuế TNDN hiện hành







16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại







17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN








GHI CHÚ: Cột (1), (2) : Theo Báo cáo tài chính các năm trước liền kề năm Báo cáo.
Thông tin về chỉ tiêu tài chính lấy từ báo cáo tài chính công ty mẹ.

Hội đồng thành viên
Người lập biểu
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
Chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực hiện
Tỷ lệ so với KH
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước
1.      Khối lượng, sản lượng sản phẩm dịch vụ công ích thực hiện trong năm?
…( tấn, kg)
…( tấn, kg)
…. %
…..%
2.      Khối lượng, sản lượng sản phẩm, dịch vụ công ích bị lỗi, không đạt yêu cầu?
…( tấn, kg)
…( tấn, kg)
…. %
…..%
3.      Số lượng ý kiến phản hồi về chất lượng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp không đạt yêu cầu?


…. %
…..%
4.      Chi phí phát sinh liên quan đến các sản phẩm, dịch vụ công ích thực hiện trong năm
……..tr.đ
……..tr.đ
…. %
…..%
5.      Doanh thu thực hiện các sản phẩm, dịch vụ công ích trong năm
……..tr.đ
……..tr.đ
…. %
…..%

Hội đồng thành viên
Người lập biểu
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)




Không
1.      Trong năm vừa qua, doanh nghiệp có tuân thủ (không bị xử phạt hành chính) và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế và các khoản thu nộp ngân sách hay không?
2.      Doanh nghiệp có tuân thủ đầy đủ (có quy trình, nhân viên được đào tạo và phổ biến về quy trình, không bị xử phạt hành chính và/hoặc trên hành chính, ...) các quy định về an toàn vệ sinh môi trường và xử lý chất thải không?
3.      Doanh nghiệp có thực hiện đầy đủ chế độ chính sách (chế độ tiền lương, BHXH, BHYT, v.v…) cho người lao động hay không?
4.      Doanh nghiệp có bị lập biên bản vi phạm hành chính nào khác liên quan đến việc chấp hành chế độ, chính sách, pháp luật không?

Ghi chú: Doanh nghiệp trình bày cụ thể và giải thích các điểm đánh dấu “Không”

Hội đồng thành viên
Người lập biểu
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)

Biểu 06 - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
Chỉ tiêu
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Hệ số bảo toàn vốn
A. Vốn chủ sở hữu, trong đó:
……..tr.đ
……..tr.đ

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu



2. Quỹ đầu tư phát triển



3. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản



B. Tổng tài sản
……..tr.đ
……..tr.đ

C. Lợi nhuận sau thuế
X
……..tr.đ

D. Hiệu quả sử dụng vốn



1. Tỷ suất LN sau thuế/Vốn CSH (ROA)
X

X
2. Tỷ suất LN sau thuế/Tổng tài sản (ROE)
X

X

Ghi chú: Thông tin lấy từ báo cáo tài chính của Công ty mẹ

Hội đồng thành viên
Người lập biểu
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)



Biểu 07 - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
Chỉ tiêu
Dư đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Dư cuối năm
1. Quỹ Đầu tư phát triển
……..tr.đ
……..tr.đ
……..tr.đ
……..tr.đ
2. Quỹ Khen thưởng phúc lợi
……..tr.đ
……..tr.đ
……..tr.đ
……..tr.đ
3. Quỹ thưởng VCQLDN
……..tr.đ
……..tr.đ
……..tr.đ
……..tr.đ
4. Quỹ Hỗ trợ sắp xếp DN
……..tr.đ
……..tr.đ
……..tr.đ
……..tr.đ
5. Quỹ đặc thù khác (nếu có)




Thuyết minh tăng giảm quỹ trong năm (riêng các quỹ đặc thù được trích theo quy định của pháp luật phải giải trình cơ sở pháp lý, nguồn trích, cơ chế sử dụng).
Ghi chú: Thông tin lấy từ báo cáo tài chính của Công ty mẹ

Hội đồng thành viên
Người lập biểu
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)

Biểu 08A - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)

[Năm [Kỳ] Báo cáo]:
Chỉ tiêu
Năm trước năm báo cáo
Năm báo cáo
Tỷ lệ % Năm BC/Năm trước
1. Tổng tài sản
……..tr.đ
……..tr.đ

2. Vốn chủ sở hữu
……..tr.đ
……..tr.đ

3. Nợ phải thu
 Trong đó: Nợ khó đòi
……..tr.đ
……..tr.đ

4. Nợ phải trả
 Trong đó: Nợ quá hạn
……..tr.đ
……..tr.đ

5. Lợi nhuận phát sinh
……..tr.đ
……..tr.đ


Ghi chú: Thông tin được lấy từ Báo cáo tài chính hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính tổng hợp của Tập đoàn, Tổng công ty

Hội đồng thành viên
Người lập biểu
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)


Biểu 08B - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
[Năm [Kỳ] Báo cáo]:
TT
Tên doanh nghiệp thành viên
Lãi phát sinh trong năm (triệu đồng)
Lỗ (triệu đồng)
Ghi chú
Lỗ Phát sinh
Lỗ lũy kế



















Đánh giá của tập đoàn kinh tế, tổng công ty về kết quả kinh doanh của từng doanh nghiệp. Đối với các doanh nghiệp có kết quả kinh doanh lỗ đề nghị nêu rõ nguyên nhân lỗ và các giải pháp xử lý.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: Biểu này áp dụng cho DN là Tập đoàn kinh tế nhà nước, tổng công ty được chuyển đổi từ tổng công ty nhà nước

Hội đồng thành viên
Người lập biểu
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)



Biểu 09 - Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
[Tên Doanh nghiệp]:
[Năm [Kỳ] Báo cáo]:
I. Phần số liệu:
TT
Chỉ tiêu
ĐV
tính
Thực hiện
năm trước
Kỳ báo cáo
So sánh ( % )
Kế hoạch
Thực hiện
Với năm trước
Với kế hoạch
1
2
3
4
5
6
7=6/4
8=6/5
1
Sản lượng sản phẩm chủ yếu        







1.1) Sản lượng sản xuất







1.2) Sản lượng tiêu thụ







1.3) Sản lượng tồn kho






2
Giá trị SL sản phẩm
 Tr đ






2.1) Sản xuất
 Tr đ






2.2) Tiêu thụ
 Tr đ






2.3) Tồn kho
 Tr đ





3
Doanh thu KD và DT khác
 Tr đ






3.1) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Tr đ






3.2) Doanh thu hoạt động tài chính
 Tr đ






3.3) Doanh thu khác
 Tr đ





4
Chi phí hoạt động KD
 Tr đ






Trong đó:







4.1) Chi phí về lương







4.2) Chi phí khấu hao TSCĐ







4.3) Lãi vay







4.4) Chi phí quản lý DN







4.5) Chi phí hoạt động khác






5
 Lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận thực hiện







5.1) Lãi (+), Lỗ (-)
Tr đ






5.2) Vốn chủ sở hữu
Tr đ






5.3) T/suất LN trên vốn CSH
%





6
Hiệu quả sử dụng vốn và TS







6.1) Tỷ lệ huy động công suất tài sản trong kỳ
 %






6.2) Tài sản, vật tư ứ đọng kém mất phẩm chất cuối kỳ
Tr. đ






6.3) Giá trị ĐT XDCB trong kỳ
Tr. đ






6.4) Giá trị tài sản tăng thêm trong kỳ
Tr. đ





7
Nợ và khả năng thanh toán:
7.1) Nợ phải trả







a) Tổng số nợ vay trong kỳ
 Tr. đ






b) Tổng số nợ đã trả trong kỳ
 Tr. đ






c) Tổng số nợ phải trả cuối kỳ
 Tr. đ






7.2) Khả năng thanh toán







a) Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
lần






b) Hệ số khả năng thanh toán nhanh
lần





II. Đánh giá công tác quản lý, điều hành của Hội đồng thành viên và Ban Điều hành doanh nghiệp trong kỳ báo cáo
…………………………………………………………………………………………………
III. Nêu những giải pháp khắc phục trong kỳ tới
…………………………………………………………………………………………………


Hội đồng thành viên

Người lập biểu
Ngày .... tháng... năm 20...
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp

(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)

Biểu 01 -Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
[Tên CSH]:
[Năm [Kỳ] Báo cáo:
1. CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ CỦA CHỦ SỞ HỮU
1.1 – Chi tiết đánh giá tình hình Công ty mẹ
a. Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh
[nhận xét về tình hình thực hiện so với kế hoạch, biến động của kết quả SXKD qua các kỳ, tình hình quản lý chi chí SXKD và chi phí quản lý, ....]
…………………………………………………………………………………………………
b. Tình hình tài chính của Doanh nghiệp
[nhận xét về khả năng sinh lời, khả năng thanh khoản, các chỉ tiêu cân đối nợ và chỉ tiêu hoạt động, sự phù hợp của cơ cấu tài sản, nguồn vốn, …]
…………………………………………………………………………………………………
c. Tình hình quản lý, sử dụng vốn và tài sản
[nhận xét về tình hình đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh và đầu tư dài hạn khác, tình hình đầu tư tài sản, tình hình huy động vốn và sử dụng vốn huy động, tình hình quản lý tài sản, công nợ phải thu, công nợ phải trả …]
…………………………………………………………………………………………………
d. Tình hình chấp hành chế độ chính sách
[tình hình tuân thủ và chấp hành các quy định về chính sách thuế, về chính sách tiền lương và các chính sách khác; tình hình thực hiện nghia vụ với ngân sách nhà nước....]
…………………………………………………………………………………………………
đ. Tình hình thực hiện nghĩa vụ công ích
[tình hình cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích, doanh thu và chi phí phát sinh liên quan đến cung cấp sản phẩm dịch vụ công ích (nếu có)....]
…………………………………………………………………………………………………
e. Tình hình thực hiện các kiến nghị trước đó của [Chủ sở hữu/Kiểm toán/ Thanh tra/ cơ quan quản lý TCDN]
…………………………………………………………………………………………………
1.2 – Đánh giá tình hình SXKD của toàn Tập đoàn [Tổng công ty][1]
…………………………………………………………………………………………………
2. KẾT LUẬN CỦA CHỦ SỞ HỮU
…………………………………………………………………………………………………
Phân loại doanh nghiệp – An toàn về tài chính   – Mất an toàn về tài chính


Người lập biểu
(Ký, họ tên)
..., ngày ... tháng ... năm ...
Đại diện chủ sở hữu
(Ký, họ tên, đóng dấu)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
[Tên CSH]:
[Năm [Kỳ] Báo cáo:
TT
Tên doanh nghiệp
Doanh thu (triệu đồng)
Lợi nhuận
Thực hiện (triệu đồng)
Nộp ngân sách
(triệu đồng)
Phân loại doanh nghiệp

Ghi chú
An toàn về TC
Mất an toàn về TC
A
Tập đoàn







…………………






B
Tổng công ty







…………………….






C
Công ty TNHH 1TV độc lập






Kiến nghị của Chủ sở hữu:


Người lập biểu
(Ký, họ tên)
..., ngày ... tháng ... năm ...
Đại diện chủ sở hữu
(Ký, họ tên, đóng dấu)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
[Tên doanh nghiệp có vốn góp]:
[Năm [Kỳ] Báo cáo: 6 tháng, năm
1. Thông tin chung về doanh nghiệp có vốn góp:
- Các thông tin cơ bản:
…………………………………………………………………………………………………
- Vốn điều lệ
…………………………………………………………………………………………………
- Vốn thực góp đến thời điểm báo cáo (về giá trị, tỷ lệ nắm giữ)
…………………………………………………………………………………………………
- Cơ cấu quản trị của doanh nghiệp
+ Thành phần Hội đồng quản trị
…………………………………………………………………………………………………
+ Ban kiểm soát
…………………………………………………………………………………………………
+ Ban Điều hành
…………………………………………………………………………………………………
+ Người đại diện theo pháp luật
…………………………………………………………………………………………………
- Ngành nghề kinh doanh:
…………………………………………………………………………………………………
2. Thông tin về người đại diện (số lượng người đại diện, danh sách người đại diện)
…………………………………………………………………………………………………
3. Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Đánh giá của doanh nghiệp
…………………………………………………………………………………………………
4. Tình hình đầu tư và huy động vốn để đầu tư vào các dự án đầu tư hình thành tài sản cố định và xây dựng cơ bản
Đánh giá tiến độ thực hiện dự án/ kế hoạch
…………………………………………………………………………………………………
Các vấn đề phát sinh
…………………………………………………………………………………………………
- Điều chỉnh mục tiêu
…………………………………………………………………………………………………
- Hiệu quả mang lại
…………………………………………………………………………………………………
5. Hiệu quả sử dụng vốn
…………………………………………………………………………………………………
6. Cổ tức được chia
- Tỷ lệ cổ tức được chia: giá trị
…………………………………………………………………………………………………
- Số cổ tức thực nhận trong năm báo cáo
…………………………………………………………………………………………………
7. Vướng mắc khó khăn của doanh nghiệp
…………………………………………………………………………………………………


..., ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện ký

(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
Kỳ Báo cáo: Năm
- Thông tin chung về doanh nghiệp
+ Vốn Điều lệ:
+ Vốn thực góp đến thời điểm báo cáo:
Trong đó, vốn góp của công ty mẹ………… tỷ lệ nắm giữ………………………..
+ Người đại diện/Người quản lý….
- Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp có vốn góp
………………………………………………………………………………………………
- Cổ tức được chia của năm báo cáo (Theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông: số tiền, tỷ lệ cổ tức được chia)
………………………………………………………………………………………………
- Cổ tức thực nhận trong năm báo cáo
………………………………………………………………………………………………


..., ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện/ Người quản lý ký

(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
[Tên CSH]:
[Năm [Kỳ] Báo cáo: 6 tháng, năm
- Đánh giá tình hình tài chính tại doanh nghiệp có vốn góp
…………………………………………………………………………………………………
- Đánh giá về quản lý, hiệu quả sử dụng vốn tại doanh nghiệp có vốn góp
…………………………………………………………………………………………………
- Kết luận của Chủ sở hữu: Có tiếp tục đầu tư hay thoái vốn
…………………………………………………………………………………………………


..., ngày ... tháng ... năm ...
Đại diện chủ sở hữu
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Chủ sở hữu lập Báo cáo Kết quả giám sát cho từng doanh nghiệp có vốn góp




(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
[Tên DN]
[Loại hình DN]
Chỉ tiêu 1(tr.đồng)
Doanh thu và thu nhập khác
Chỉ tiêu 2
Chỉ tiêu 3
Chỉ tiêu 4 Xếp loại
Chỉ tiêu 5 Xếp loại
Xếp loại DN
KH
TH
Xếp loại
Lợi nhuận (triệu đồng)
Vốn CSH bình quân (triệu đồng)
Tỷ suất LN/vốn (%)
Xếp loại
Khả năng thanh toán nợ đến hạn
Nợ quá hạn (tr.đồng)
Xếp loại
KH
TH
KH
TH
KH
TH
TSNH
(tr.đồng)
Nợ NH
(tr.đồng)
TSNH/NNH (lần)









































































 Hội đồng thành viên
Người lập biểu
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính)
TT
Tên doanh nghiệp
Tỷ suất Lợi nhuận/Vốn CSH
Kết quả xếp loại Doanh nghiệp
Tình hình chấp hành tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động của VCQL
Xếp loại hoạt động VCQL Doanh nghiệp
Kế hoạch
Thực hiện
% Thực hiện/Kế hoạch
1
2
3
4
5
6
7
8
















Ghi chú: Tình hình chấp hành tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động của Viên chức quản lý được phân loại theo các mức độ: Thực hiện tốt, Không thực hiện tốt và theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ.

Hội đồng thành viên
Người lập biểu
(Tổng) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
(Ký)
(Ký, đóng dấu)



[1] Áp dụng đối với Tập đoàn kinh tế nhà nước, tổng công ty được chuyển đổi từ tổng công ty nhà nước .

No comments:

Post a Comment