CÁC MẪU HÓA ĐƠN, BẢNG BIỂU ĐÍNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC Ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính)
3.6. Mẫu Thông báo phát hành hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu: TB02/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
|
THÔNG BÁO PHÁT HÀNH HOÁ ĐƠN
(Dành cho Cục Thuế)
1. Cục Thuế:…………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ trụ sở:……………………………………………………………………………...
3. Số điện thoại:……………………………………………………………………………....
4. Các loại hoá đơn được phát hành:
STT
|
Tên loại
hoá đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu
|
Số lượng
|
Từ số
|
Đến số
|
Ngày bắt đầu sử dụng
|
Doanh nghiệp in
|
Hợp đồng đặt in
| ||
Tên
|
MST
|
Số
|
Ngày
| ||||||||
01AA/11P
| |||||||||||
……... , ngày………tháng………năm………
CỤC TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
3.11. Mẫu Thông báo kết quả hủy hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
|
Mẫu: TB03/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
|
THÔNG BÁO KẾT QUẢ HỦY HÓA ĐƠN
| |||||||||||
Kính gửi:…………………………………………………………………...
| |||||||||||
Tên tổ chức, cá nhân:.......................................................................................................
Mã số thuế:………………………………………………………………………………
| |||||||||||
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..
Phương pháp hủy hóa đơn:…………………………………………………………….
| |||||||||||
Hồi giờ………ngày………tháng………năm………, (tổ chức, cá nhân) thông báo hủy hóa đơn như sau:
| |||||||||||
STT
|
Tên loại hóa đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu hóa đơn
|
Từ số
|
Đến số
|
Số lượng
| |||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
| |||||
Ngày……… tháng………năm………
| |||
Người lập biểu
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
| ||
( Ký, ghi rõ họ tên)
|
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
| ||
5.1. Mẫu tham khảo Hóa đơn Giá trị gia tăng (Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: AA/11P
Liên 1: Lưu Số: 0000001
Ngày........tháng.......năm 20....
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH A
Mã số thuế:
Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội
| |||||||||
Điện thoại:.................................................Số tài khoản..................................................................................
| |||||||||
Họ tên người mua hàng................................................................ ...... ....... ...................................................
Tên đơn vị........................................................................................................................................................
Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ................................................................. ... ....................................................................
| |||||||||
Hình thức thanh toán:.......................................Số tài khoản………………………………………………..
| |||||||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
| ||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
| ||||
Cộng tiền hàng: …………....
| |||||||||
Thuế suất GTGT: ....…… % , Tiền thuế GTGT: …………
| |||||||||
Tổng cộng tiền thanh toán ................
Số tiền viết bằng chữ:......................................................................................................................
| |||||||||
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
| ||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
| |||||||||
(In tại Công ty .............................................................................., Mã số thuế ………….......)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:.....
5.4. Mẫu tham khảo Hóa đơn xuất khẩu (Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
HÓA ĐƠN XUẤT KHẨU
Mẫu số: 06HDXK2/001
Ký hiệu: AA/11P
Liên 1: Lưu
Số: 0000001
Ngày........tháng.......năm 20....
Tên đơn vị xuất khẩu:.Công ty A.......................................................................................
Địa chỉ:.số 7 phố ................................................ Số tài khoản..........................................
| |||||
Điện thoại:.................................. Mã số thuế .................................................................
| |||||
Tên đơn vị nhập khẩu.........................................................................................................
Địa chỉ................................................................ Số tài khoản...........................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Số hợp đồng: :.................................. Ngày hợp đồng:……/…./……
Hình thức thanh toán:.........................................................................................................
Địa điểm giao hàng: ……………………………………………………………………...
Địa điểm nhận hàng: ……………………………………………………………………..
Số vận đơn: ………………………………………………………………………………
Số container:……………………………..Tên đơn vị vận chuyển: ……………………..
| |||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ:........................................................................................
Số tiền viết bằng chữ:..........................................................................................................
| |||||
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
(In tại Công ty in………, Mã số thuế ………)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
5.6. Mẫu tham khảo Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
(Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 )
Tên tổ chức, cá nhân:........................................................................................
|
Mẫu số: 04HGDL
| |||||||||||||
Địa chỉ……………………………………………………………………………………………………
|
Ký hiệu:
| |||||||||||||
Mã số thuế:………………………………………………………………...
|
Số:
| |||||||||||||
PHIẾU XUẤT KHO HÀNG GỬI BÁN ĐẠI LÝ
| ||||||||||||||
Liên 1: Lưu
| ||||||||||||||
Ngày………tháng………. năm………
| ||||||||||||||
Căn cứ hợp đồng kinh tế số: ……………
|
Ngày………..tháng…………. năm…………
| |||||||||||||
của ……………….…………với (tổ chức, cá nhân)………………………….………MST:……….……
| ||||||||||||||
Họ tên người vận chuyển: ……………………………
|
Hợp đồng số:…………………..
| |||||||||||||
Phương tiện vận chuyển: ……………………………………………………………………….…………
| ||||||||||||||
Xuất tại kho: ……………………………………………………………………………………….……..
| ||||||||||||||
Nhập tại kho: ……………………………………………………………………………………….……..
| ||||||||||||||
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
| ||||||||
Tổng cộng:
| ||||||||||||||
Người nhận hàng
|
Người lập
|
Thủ kho xuất
|
Người vận chuyển
|
Thủ kho nhập
| ||||||||||
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(ký, ghi rõ họ tên)
| ||||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
| ||||||||||||||
Ghi chú: Liên 1: Lưu
| ||||||||||||||
Liên 2: Giao cho đại lý bán hàng
| ||||||||||||||
Liên 3: Nội bộ
| ||||||||||||||
No comments:
Post a Comment